Từ – Wikipedia tiếng Việt

Từ chỉ gồm 1 tiếng là từ đơn, từ gồm nhiều tiếng hoặc 2 tiếng là từ phức. Mặc dù nguyên tắc phổ biến là các từ được cấu tạo từ các hình vị, nhưng hình vị trong các ngôn ngữ khác nhau có thể không như nhau. Tiếng của tiếng Việt có giá trị tương đương như ...

MÁY NGHIỀN Tiếng anh là gì

Ví dụ về sử dụng Máy nghiền trong một câu và bản dịch của họ. Máy nghiền thức ăn chăn nuôi nhỏ để bán. Small animal feed grinders for sale. Than trong phễu được chuyển đến máy nghiền than bằng băng tải trục vít. The coal in the hopper is conveyed to the coal pulverizer by Screw ...

E, e | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

E, e ý nghĩa, định nghĩa, E, e là gì: 1. the fifth letter of the English alphabet 2. a note in Western music: 3. a mark in an exam or…. Tìm hiểu thêm.

Tra từ: di

Từ điển Hán Nôm - Tra từ: di Từ điển Hán Nôm ... ⑧ Thường, cùng nghĩa với chữ di . Từ điển Trần Văn Chánh (văn) ① Yên, bình yên: Biến nguy thành yên; ② Di, mọi rợ (tiếng thời xưa Trung Quốc dùng để gọi các dân tộc phương Đông);

LIFE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

life ý nghĩa, định nghĩa, life là gì: 1. the period between birth and death, or the experience or state of being alive: 2. for the whole…. Tìm hiểu thêm.

Tra từ: y

Từ điển Hán Nôm - Tra từ: y ... ④ Vậy, cùng nghĩa với chữ hề . ⑤ Một âm là ỷ. Nương. ⑥ Gia thêm. ⑦ Lại một âm là ả. Thướt tha, cành cây mềm lả. ... Cái áo, tức phần vải may để che phần thân thể phía trên, phần che phía dưới gọi là Thường — Cái vỏ bọc ...

định nghĩa máy nghiền

Contribute to sbmboy/vn development by creating an account on GitHub.

vụn tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là ...

Tra từ: lý

Từ điển Hán Nôm - Tra từ: l ... ② Cùng một nghĩa với chữ lí . Như tư lí quan án, cũng có khi viết là tư lí . ... "chân lí", "nghĩa lí", "định lí" . 10. (Danh) Đời xưa gọi quan án là "lí", cho nên tòa án thượng thẩm bây giờ gọi là ...

Tra từ: chỉ

Từ điển Hán Nôm - Tra từ: chỉ. 1. (Trợ) Trợ từ giữa câu hoặc cuối câu: Biểu thị cảm thán hoặc xác định. Thi Kinh : "Nhạc chỉ quân tử" (Tiểu nhã, Nam san hữu đài ) Vui vậy thay người quân tử.

Wiktionary – từ điển mở – từ điển đa ngôn ngữ

Wiktionary tiếng Việt mang mục đích giải nghĩa mọi từ của mọi ngôn ngữ trên thế giới thông qua định nghĩa và mô tả bằng tiếng Việt. Để tìm định nghĩa từ trong các ngôn ngữ khác, mời bạn truy cập vào trang ngôn ngữ tương ứng của Wiktionary. Dưới đây là danh sách ...

Tra từ: nghĩa

Từ điển phổ thông. nghĩa khí. Từ điển trích dẫn. 1. Giản thể của chữ . Từ điển Trần Văn Chánh. ① (Việc) nghĩa, lẽ phải chăng, việc đáng phải làm, việc làm vì người khác, việc có lợi ích chung: Hành động vì nghĩa; Dám làm việc nghĩa; ...

Từ Điển Tiếng Anh–Việt

Sử dụng một trong 22 từ điển song ngữ của chúng tôi để dịch từ của bạn từ tiếng Anh sang tiếng Việt

chữ – Wiktionary tiếng Việt

Tên gọi thông thường của từ ngữ gốc Hán . Sính dùng chữ. Xấu hay làm tốt, dốt hay nói chữ. (tục ngữ) ( Kết hợp hạn chế) Kiến thức văn hoá, chữ nghĩa học được (nói khái quát ). Chữ thầy trả cho thầy. — Hoàn toàn quên hết những gì đã học được. ( Cũ) ( Hoặc ...

ONLY | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

only ý nghĩa, định nghĩa, only là gì: 1. used to show that there is a single one or very few of something, or that there are no others…. Tìm hiểu thêm.

Cambridge Dictionary | Từ điển tiếng Anh, Bản dịch

Từ điển và Từ điển từ đồng nghĩa được ưa chuộng nhất cho người học tiếng Anh. Các định nghĩa và ý nghĩa của từ cùng với phát âm và các bản dịch.

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4362:1986 về Máy nghiền bi và nghiền …

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA. TCVN 4362 : 1986. MÁY NGHIỀN BI VÀ NGHIỀN THANH. Ball and rod mills. Lời nói đầu. TCVN 4362 : 1986 do Viện luyện kim màu - Bộ Cơ khí và Luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

T, t | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

T, t ý nghĩa, định nghĩa, T, t là gì: 1. the 20th letter of the English alphabet 2. the 20th letter of the English alphabet 3. the 20th…. Tìm hiểu thêm.

Cách Edit Truyện Chữ Cho Người Mới Bắt Đầu

Đa số khi tải bảng Convert về, người Convert sẽ không kèm theo bảng tiếng Trung cho bạn nên phải tự đi tìm là chủ yếu. Cách 1: Vào topic xin xỏ này trong TTV để xin bảng raw nhé, hoặc xin bảng Convert. Cách 2: Inbox cho người convert truyện đó để xin raw.

YOUR | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

your ý nghĩa, định nghĩa, your là gì: 1. belonging or relating to the person or group of people being spoken or written to: 2. belonging…. Tìm hiểu thêm.

MÁY NGHIỀN

Tra từ 'máy nghiền' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar share

déo chữ Nôm là gì?

Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm. Chữ Nôm (рЎЁё), còn gọi là Quốc âm () là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là ...

nghiền ngẫm trong Tiếng Anh, dịch, câu ví dụ | Glosbe

Bản dịch "nghiền ngẫm" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch. ghép từ. chính xác. bất kỳ. Ông nghiền ngẫm về cái thư viện khiếp đảm của mình. He was pondering on his devastated library. Literature. Nathan nhìn cả hai người họ khi cậu nghiền ngẫm các lựa chọn của mình ...

Từ điển tiếng Anh Cambridge và Từ điển từ đồng …

Cambridge Dictionary -Từ điển tiếng Anh, Bản dịch tiếng Anh-Tây Ban Nha và Bản nghe phát âm tiếng Anh Anh & Anh Mỹ từ Cambridge University Press

Nghĩa của từ Máy nghiền

Nghĩa của từ Máy nghiền - Từ điển Việt - Anh. Nghĩa của từ Máy nghiền - Từ điển Việt - Anh: attrition mill, breaker, bruiser, comminutor, cracker, crusher, crusher roll, Anh - …

ghế tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là ...

Từ điển Tiếng Việt. Vietnamese Dictionary.

danh từ. từ điển. a walking (living) dictionary: từ điển sống, người học rộng biết nhiều (định ngữ) có tính chất từ điển, có tính chất sách vở. a dictionary style: văn sách vở; …

KEYBOARD | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

keyboard ý nghĩa, định nghĩa, keyboard là gì: 1. the set of keys on a computer or typewriter that you press in order to make it work : 2. the…. Tìm hiểu thêm.

Tra từ: đoạn

2. cắt đứt. Từ điển trích dẫn. 1. (Động) Đứt, gãy, làm cho đứt. Như: "khảm đoạn" chặt đứt, "cát đoạn" cắt đứt. Dịch Kinh : "Đoạn mộc vi xử, quật địa vi cữu" , (Hệ từ hạ ) Bửa gỗ làm chày, đào ...

CUT | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

cut ý nghĩa, định nghĩa, cut là gì: 1. to break the surface of something, or to divide or make something smaller, using a sharp tool…. Tìm hiểu thêm.

W, w | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

W, w ý nghĩa, định nghĩa, W, w là gì: 1. the 23rd letter of the English alphabet 2. written abbreviation for west: 3. written…. Tìm hiểu thêm.

Cách sử dụng Từ điển tích hợp của Microsoft Edge

Từ điển tích hợp của Edge cho phép bạn đánh dấu một từ và định nghĩa xuất hiện trong dòng mà không phải rời khỏi trang hiện tại của bạn. Điều đầu tiên cần làm là mở Edge và đảm bảo rằng từ điển được bật bằng cách truy cập Cài đặt> Chung và bật tính năng ...

D, d | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

D, d ý nghĩa, định nghĩa, D, d là gì: 1. the fourth letter of the English alphabet 2. the sign used in the Roman system for the number…. Tìm hiểu thêm.

GEOGRAPHY | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

geography ý nghĩa, định nghĩa, geography là gì: 1. the study of the systems and processes involved in the world's weather, mountains, seas, lakes…. Tìm hiểu thêm.

Máy móc – Wikipedia tiếng Việt

Máy móc (hoặc thiết bị cơ khí) là thiết bị sử dụng sức mạnh để tác dụng lực và điều khiển chuyển động nhằm thực hiện một hành động dự định nào đó phục vụ con người. Máy móc có thể được điều khiển bởi động vật, con người, các lực tự nhiên như gió ...

OWING | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

owing ý nghĩa, định nghĩa, owing là gì: 1. still to be paid: 2. still to be paid: 3. still to be paid: . Tìm hiểu thêm.

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10788:2015 về Malt

TCVN 10787:2015, Malt – Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử. 3. Thuật ngữ và định nghĩa. Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây: 3.1. Độ ẩm (moisture content) Hao hụt khối lượng của sản phẩm, tính bằng phần trăm, trong các điều kiện quy định trong tiêu ...

nghiền trong tiếng Tiếng Anh

Phép dịch "nghiền" thành Tiếng Anh. grind, pound, crush là các bản dịch hàng đầu của "nghiền" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Chúng nghiền nhựa thành những miếng nhỏ như móng tay. ↔ We grind the plastic down to about the size of your small fingernail. nghiền. + Thêm bản dịch.

Máy nghiền là gì, Nghĩa của từ Máy nghiền | Từ điển Việt

Máy nghiền là gì: attrition mill, breaker, bruiser, comminutor, cracker, crusher, crusher roll, crushing machine, crushing mill, crushing roll, crushing-mill, disintegrator, granulating …

Tự Điển Tiếng Việt Đổi Đời (Từ vần A-X)

Trong khi theo từ điển tiếng Việt trong nước "dương tính" là "tính chất mạnh của giống đực". Negative = không có dấu hiệu…như ung thư chẳng hạn trở thành âm tính. Trong khi từ điển tiếng Việt Nam trước và sau 1975 không hề có hai chữ "âm tính".