than đá in English

Check 'than đá' translations into English. Look through examples of than đá translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.

than đá

than (" coal; charcoal ") +‎ đá (" rock "), calque of Chinese (thạch thán, " coal "). Pronunciation [ edit ] ( Hà Nội ) IPA ( key ) : [tʰaːn˧˧ ʔɗaː˧˦]

Than đá là gì? Sự hình thành, tính chất và công dụng của than đá

Than đá là một loại đá trầm tích có màu nâu đen hoặc đen và thường xuất hiện ở các tầng đá gồm nhiều lớp hoặc mạch mỏ. Nó được đốt để lấy nhiệt và đây là nguồn năng lượng lớn nhất để sản xuất điện.

Than đá – Wikipedia tiếng Việt

Than đá là một loại đá trầm tích có màu nâu đen hoặc đen có thể đốt cháy (flammable) và thường xuất hiện trong các tầng đá gồm nhiều lớp hoặc lớp khoáng chất hay còn gọi là mạch mỏ. Một loại than cứng như than anthracit, có thể liên quan đến đá biến chất bởi vì ...

Than đá là gì? Nguồn gốc, đặc điểm tính chất và các ứng dụng

Than đá là một loại đá trầm tích có màu đen hoặc nâu-đen có thể đốt cháy. Than đá thường xuyên xuất hiện trong các tầng đá có nhiều lớp hoặc lớp khoáng chất. Than đá cung cấp nhiên liệu để đốt lấy nhiệt. Hiện nay, than đá cung cấp khoảng một phần tư năng lượng cơ bản của thế giới. Và đây cũng chính là nguồn năng lượng lớn nhất để …

Than đá là gì? Tìm hiểu nguồn gốc, đặc điểm và tính chất của

Than đá chính là một loại đá trầm tích, chúng có màu đen hay là nâu đen và có thể đốt cháy được.Than đá chính là một dạng nhiên liệu từ hóa thạch chúng được hình thành từ các loài thực vật bị chôn vùi dưới lòng đất.

Than đá là gì? Than đá dùng để làm gì?

Than đá là gì? Than đá là một loại đá trầm tích có màu đen hoặc nâu-đen có thể đốt cháy. Than đá thường xuyên xuất hiện trong các tầng đá có nhiều lớp hoặc lớp khoáng chất. Than đá là một dạng nhiên liệu hóa thạch, được hình thành từ thực vật bị chôn vùi trải qua các giai đoạn từ than bùn và dần chuyển hóa thành than nâu (hay còn gọi là than non).